Nhân khẩu Cộng hòa Sakha

Biến động về dân số, 1939–2002Dân số958.528 (Điều tra dân số 2010);[7] 949.280 (Điều tra dân số 2002);[14] 1.081.408 (Điều tra dân số năm 1989).[15]

Thống kê dân số

Source: Russian Federal State Statistics Service
Dân số trung bình (x 1000)SinhTửBiến động tự nhiênTỷ lệ sinh (trên 1000)Tỷ lệ tử (trên 1000)Biến động tự nhiên (trên 1000)
197067413.8995.7008.19920,68,512,2
197577515.6366.2429.39420,28,112,1
198088718.1327.50110.63120,48,512,0
19851.00222.8237.26615.55722,87,315,5
19901.11521.6627.47014.19219,46,712,7
19911.11019.8057.56512.24017,86,811,0
19921.09017.7968.7109.08616,38,08,3
19931.07216.7719.4197.35215,68,86,9
19941.05116.43410.3716.06315,69,95,8
19951.02915.73110.0795.65215,39,85,5
19961.01514.5849.6384.94614,49,54,9
19971.00313.9099.0944.81513,99,14,8
199898613.6408.8564.78413,89,04,9
199997012.7249.4803.24413,19,83,3
200096013.1479.3253.82213,79,74,0
200195413.2629.7383.52413,910,23,7
200295013.8879.7004.18714,610,24,4
200394914.2249.6604.56415,010,24,8
200495014.7169.6925.02415,510,25,3
200595013.5919.6963.89514,310,24,1
200695013.7139.2454.46814,49,74,7
200795115.2689.1796.08916,19,76,4
200895315.3639.5795.78416,110,16,1
200995515.9709.3536.61716,79,86,9
201095716.1099.4026.70716,89,87,0

Dân tộc

Theo điều tra năm 2010, thành phần dân tộc của nước cộng hòa là:[7]

Dân tộc19261939195919701979198920022010 1
Số lượng%Số lượng%Số lượng%Số lượng%Số lượng%Số lượng%Số lượng%Số lượng%
người Yakut235.92681,6%233.27356,5%226.05346,4%285.74943,0%313.91736,9%365.23633,4%432.29045,5%466.49249,9%
người Dolgan00,0%100,0%640,0%4080,0%1.2720,1%1.9060,2%
người Evenk13.5024,7%10.4322,5%9.5052,0%9.0971,4%11.5841,4%14.4281,3%18.2321,9%21.0082,2%
người Even7380,3%3.1330,8%3.5370,7%6.4711,0%5.7630,7%8.6680,8%11.6571,2%15.0711,6%
người Yukaghir3960,1%2670,1%2850,1%4000,1%5260,1%6970,1%1,0970,1%1,2810,1%
người Chukchi12980,44000,1%3250,1%3870,1%3770,0%4730,0%6020,1%6700,1%
người Nga30.15610,4%146.74135,5%215.32844,2%314.30847,3%429.58850,4%550.26350,3%390.67141,2%353.64937,8%
người Ukraina1380,0%4.2291,0%12.1822,5%20.2533,0%46.3265,4%77.1147,0%34.6333,6%20.3412,2%
người Tatar1.6710,6%4.4201,1%5.1721,1%7.6781,2%10.9761,3%17.4781,6%10.7681,1%8.1220,9%
Khác5.2601,8%10.3032,5%14.9563,1%19.7703,0%32.7193,8%59.3005,4%48.0585,1%46.1244,9%
1 23.864 người không tự nhận dân tộc. Người ta ước tính tỷ lệ dân tộc của những người này tương đương với những người tự tuyên bố.[16]